Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin:

Meanings: Hối lộ, đút lót., Bribery; to bribe., ①赠送的财物和钱。[例]货赂将甚厚。——《荀子·富国》。[例]数之王命,取赂而还。——《左传·庄公二十八年》。[例]家贫,货赂不足以自赎。——司马迁《报任安书》。[例]王及列士皆有馈赂。——《左传·哀公十一年》。[合]赂田(赠送的田);赂地(赠送的土地);赂贿(用来买通别人的财物);赂器(指受贿得来的器物)。*②通“璐”。美玉。[例]元龟象齿,大赂南金。——《诗·鲁颂·泮水》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 10

Radicals: 各, 贝

Chinese meaning: ①赠送的财物和钱。[例]货赂将甚厚。——《荀子·富国》。[例]数之王命,取赂而还。——《左传·庄公二十八年》。[例]家贫,货赂不足以自赎。——司马迁《报任安书》。[例]王及列士皆有馈赂。——《左传·哀公十一年》。[合]赂田(赠送的田);赂地(赠送的土地);赂贿(用来买通别人的财物);赂器(指受贿得来的器物)。*②通“璐”。美玉。[例]元龟象齿,大赂南金。——《诗·鲁颂·泮水》。

Hán Việt reading: lộ

Grammar: Động từ thường đi kèm với các từ như 受赂 (nhận hối lộ), 行赂 (đưa hối lộ).

Example: 行贿赂是违法行为。

Example pinyin: xíng huì lù shì wéi fǎ xíng wéi 。

Tiếng Việt: Hối lộ là hành vi phạm pháp.

6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hối lộ, đút lót.

lộ

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Bribery; to bribe.

赠送的财物和钱。货赂将甚厚。——《荀子·富国》。数之王命,取赂而还。——《左传·庄公二十八年》。家贫,货赂不足以自赎。——司马迁《报任安书》。王及列士皆有馈赂。——《左传·哀公十一年》。赂田(赠送的田);赂地(赠送的土地);赂贿(用来买通别人的财物);赂器(指受贿得来的器物)

通“璐”。美玉。元龟象齿,大赂南金。——《诗·鲁颂·泮水》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

赂 (lù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung