Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 贿赂并行

Pinyin: huì lù bìng xíng

Meanings: Vừa đưa hối lộ vừa thực hiện các hành động khác cùng lúc., To bribe and carry out other actions simultaneously., 贿赂因请托而私赠财物。指行贿受贿的事情到处都有。[出处]《左传·昭公六年》“乱狱滋丰,贿赂并行,终予之世,郑其败乎?。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 32

Radicals: 有, 贝, 各, 丷, 开, 亍, 彳

Chinese meaning: 贿赂因请托而私赠财物。指行贿受贿的事情到处都有。[出处]《左传·昭公六年》“乱狱滋丰,贿赂并行,终予之世,郑其败乎?。”

Grammar: Động từ ghép, trong đó '并行' ám chỉ hai hành động xảy ra cùng lúc.

Example: 他不仅贿赂官员,还通过其他渠道施加压力,这就是所谓的贿赂并行。

Example pinyin: tā bù jǐn huì lù guān yuán , hái tōng guò qí tā qú dào shī jiā yā lì , zhè jiù shì suǒ wèi de huì lù bìng xíng 。

Tiếng Việt: Anh ta không chỉ hối lộ quan chức mà còn gây áp lực qua nhiều kênh khác, đây chính là cái gọi là hối lộ song song.

贿赂并行
huì lù bìng xíng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vừa đưa hối lộ vừa thực hiện các hành động khác cùng lúc.

To bribe and carry out other actions simultaneously.

贿赂因请托而私赠财物。指行贿受贿的事情到处都有。[出处]《左传·昭公六年》“乱狱滋丰,贿赂并行,终予之世,郑其败乎?。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

贿#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...