Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 贵少贱老
Pinyin: guì shào jiàn lǎo
Meanings: Value the young and look down on the elderly., Coi trọng người trẻ tuổi và coi nhẹ người già., 看重年轻力壮者而轻视年老体弱者。同贵壮贱老”。[出处]《史记·匈奴列传》“壮者食肥美,老者食其馀。贵壮健,贱老弱。”[例]乌桓、鲜卑即古所谓东胡也”裴松之注引晋·王沈《魏书》乌丸者,东胡也……~,其性悍骜。”——《三国志·魏志·乌桓鲜卑东夷传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 贝, 丿, 小, 戋, 匕, 耂
Chinese meaning: 看重年轻力壮者而轻视年老体弱者。同贵壮贱老”。[出处]《史记·匈奴列传》“壮者食肥美,老者食其馀。贵壮健,贱老弱。”[例]乌桓、鲜卑即古所谓东胡也”裴松之注引晋·王沈《魏书》乌丸者,东胡也……~,其性悍骜。”——《三国志·魏志·乌桓鲜卑东夷传》。
Grammar: Là thành ngữ bốn chữ, dùng để phê phán thái độ coi trọng người trẻ mà thiếu tôn trọng người lớn tuổi. Thường xuất hiện trong văn cảnh mang tính phê phán.
Example: 这种贵少贱老的态度是不正确的。
Example pinyin: zhè zhǒng guì shǎo jiàn lǎo de tài dù shì bú zhèng què de 。
Tiếng Việt: Thái độ coi trọng người trẻ và coi nhẹ người già này là không đúng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Coi trọng người trẻ tuổi và coi nhẹ người già.
Nghĩa phụ
English
Value the young and look down on the elderly.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
看重年轻力壮者而轻视年老体弱者。同贵壮贱老”。[出处]《史记·匈奴列传》“壮者食肥美,老者食其馀。贵壮健,贱老弱。”[例]乌桓、鲜卑即古所谓东胡也”裴松之注引晋·王沈《魏书》乌丸者,东胡也……~,其性悍骜。”——《三国志·魏志·乌桓鲜卑东夷传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế