Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 贵宾

Pinyin: guì bīn

Meanings: Khách quý, khách quan trọng, Honored guest, VIP., 贵人地位贵显的人。指地位显赫的人往往不念旧交或讥笑人健忘。[出处]五代·王定保《唐摭言·磙》“倘也贵人多忘,国士难期,使仆一朝出其不意,与君并肩内阁,侧眼相视,公始悔而谢仆,仆安能有色于君乎?”[例]我怎敢恰为官~。——元·宫大用《范张鸡黍》第四折。

HSK Level: 4

Part of speech: danh từ

Stroke count: 19

Radicals: 贝, 兵, 宀

Chinese meaning: 贵人地位贵显的人。指地位显赫的人往往不念旧交或讥笑人健忘。[出处]五代·王定保《唐摭言·磙》“倘也贵人多忘,国士难期,使仆一朝出其不意,与君并肩内阁,侧眼相视,公始悔而谢仆,仆安能有色于君乎?”[例]我怎敢恰为官~。——元·宫大用《范张鸡黍》第四折。

Grammar: Thường dùng trong những dịp trang trọng để chỉ khách quan trọng.

Example: 欢迎各位贵宾光临。

Example pinyin: huān yíng gè wèi guì bīn guāng lín 。

Tiếng Việt: Chào mừng quý khách đã đến.

贵宾
guì bīn
4danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khách quý, khách quan trọng

Honored guest, VIP.

贵人地位贵显的人。指地位显赫的人往往不念旧交或讥笑人健忘。[出处]五代·王定保《唐摭言·磙》“倘也贵人多忘,国士难期,使仆一朝出其不意,与君并肩内阁,侧眼相视,公始悔而谢仆,仆安能有色于君乎?”[例]我怎敢恰为官~。——元·宫大用《范张鸡黍》第四折。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

贵宾 (guì bīn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung