Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 贵人
Pinyin: guì rén
Meanings: Noble person; or someone who helps you when in need., Người quý tộc, người có địa vị cao; cũng dùng để chỉ người giúp đỡ mình trong lúc khó khăn, 指显贵的人尽管不希望自己染上骄恣专横的习气,但它仍然在不知不觉中滋长起来了。[出处]语本《书·周官》“位不期骄,禄不期侈。”孔传贵不与骄期,而骄自至;富不与侈期,而侈自来,骄侈以行己,所以速亡。”[例]魏微上疏,以为陛下欲善之志不及于昔时,闻过必改少亏于曩日,谴罚积多,威怒微厉,乃知~,富不期移,非虚言也。——《资治通鉴·唐太宗贞观十一年》。
HSK Level: 4
Part of speech: danh từ
Stroke count: 11
Radicals: 贝, 人
Chinese meaning: 指显贵的人尽管不希望自己染上骄恣专横的习气,但它仍然在不知不觉中滋长起来了。[出处]语本《书·周官》“位不期骄,禄不期侈。”孔传贵不与骄期,而骄自至;富不与侈期,而侈自来,骄侈以行己,所以速亡。”[例]魏微上疏,以为陛下欲善之志不及于昔时,闻过必改少亏于曩日,谴罚积多,威怒微厉,乃知~,富不期移,非虚言也。——《资治通鉴·唐太宗贞观十一年》。
Grammar: Được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, cả nghĩa đen và nghĩa bóng.
Example: 他是我的贵人。
Example pinyin: tā shì wǒ de guì rén 。
Tiếng Việt: Anh ấy là ân nhân của tôi.

📷 Tập hợp các nhân vật lịch sử thời Trung cổ. Hiệp sĩ với thanh kiếm và khiên, Người đàn ông và phụ nữ nông dân, Chúa tể và Phụ nữ trong trang phục
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Người quý tộc, người có địa vị cao; cũng dùng để chỉ người giúp đỡ mình trong lúc khó khăn
Nghĩa phụ
English
Noble person; or someone who helps you when in need.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指显贵的人尽管不希望自己染上骄恣专横的习气,但它仍然在不知不觉中滋长起来了。[出处]语本《书·周官》“位不期骄,禄不期侈。”孔传贵不与骄期,而骄自至;富不与侈期,而侈自来,骄侈以行己,所以速亡。”[例]魏微上疏,以为陛下欲善之志不及于昔时,闻过必改少亏于曩日,谴罚积多,威怒微厉,乃知~,富不期移,非虚言也。——《资治通鉴·唐太宗贞观十一年》。
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thơ nhớ bộ thủ & Mẹo ghi nhớ
2 mẹo ghi nhớThống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!
