Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 贵不期骄

Pinyin: guì bù qī jiāo

Meanings: Khi địa vị cao thì dễ sinh ra kiêu ngạo (mặc dù không mong muốn)., When one’s status becomes high, arrogance may arise unintentionally., 指显贵的人尽管不希望自己染上骄恣专横的习气,但它仍然在不知不觉中滋长起来了。[出处]语本《书·周官》“位不期骄,禄不期侈。”孔传贵不与骄期,而骄自至;富不与侈期,而侈自来,骄侈以行己,所以速亡。”[例]魏微上疏,以为陛下欲善之志不及于昔时,闻过必改少亏于曩日,谴罚积多,威怒微厉,乃知~,富不期移,非虚言也。——《资治通鉴·唐太宗贞观十一年》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 贝, 一, 其, 月, 乔, 马

Chinese meaning: 指显贵的人尽管不希望自己染上骄恣专横的习气,但它仍然在不知不觉中滋长起来了。[出处]语本《书·周官》“位不期骄,禄不期侈。”孔传贵不与骄期,而骄自至;富不与侈期,而侈自来,骄侈以行己,所以速亡。”[例]魏微上疏,以为陛下欲善之志不及于昔时,闻过必改少亏于曩日,谴罚积多,威怒微厉,乃知~,富不期移,非虚言也。——《资治通鉴·唐太宗贞观十一年》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, miêu tả trạng thái tâm lý của con người khi đạt được địa vị cao.

Example: 虽然他并不想骄傲,但贵不期骄是很自然的。

Example pinyin: suī rán tā bìng bù xiǎng jiāo ào , dàn guì bù qī jiāo shì hěn zì rán de 。

Tiếng Việt: Mặc dù anh ta không muốn kiêu ngạo, nhưng việc trở nên kiêu ngạo khi địa vị cao là điều tự nhiên.

贵不期骄
guì bù qī jiāo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khi địa vị cao thì dễ sinh ra kiêu ngạo (mặc dù không mong muốn).

When one’s status becomes high, arrogance may arise unintentionally.

指显贵的人尽管不希望自己染上骄恣专横的习气,但它仍然在不知不觉中滋长起来了。[出处]语本《书·周官》“位不期骄,禄不期侈。”孔传贵不与骄期,而骄自至;富不与侈期,而侈自来,骄侈以行己,所以速亡。”[例]魏微上疏,以为陛下欲善之志不及于昔时,闻过必改少亏于曩日,谴罚积多,威怒微厉,乃知~,富不期移,非虚言也。——《资治通鉴·唐太宗贞观十一年》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

贵不期骄 (guì bù qī jiāo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung