Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: pín

Meanings: Poor, lacking., Nghèo, thiếu thốn., ①穷,收入少,生活困难,与“富”相对:贫穷。贫寒。贫民。清贫。*②缺乏,不足:贫乏。贫血。贫瘠。*③絮烦可厌:贫相(xiàng)。贫气(a.絮烦可厌;b.行动态度不大方。“气”均读轻声)。*④僧道谦称:贫道。贫僧。*⑤穷富。

HSK Level: 4

Part of speech: tính từ

Stroke count: 8

Radicals: 分, 贝

Chinese meaning: ①穷,收入少,生活困难,与“富”相对:贫穷。贫寒。贫民。清贫。*②缺乏,不足:贫乏。贫血。贫瘠。*③絮烦可厌:贫相(xiàng)。贫气(a.絮烦可厌;b.行动态度不大方。“气”均读轻声)。*④僧道谦称:贫道。贫僧。*⑤穷富。

Hán Việt reading: bần

Grammar: Tính từ miêu tả trạng thái kinh tế hoặc điều kiện sinh hoạt.

Example: 他们过着贫困的生活。

Example pinyin: tā men guò zhe pín kùn de shēng huó 。

Tiếng Việt: Họ sống cuộc sống nghèo khó.

pín
4tính từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nghèo, thiếu thốn.

bần

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Poor, lacking.

穷,收入少,生活困难,与“富”相对

贫穷。贫寒。贫民。清贫

缺乏,不足

贫乏。贫血。贫瘠

絮烦可厌

贫相(xiàng)。贫气(a.絮烦可厌;b.行动态度不大方。“气”均读轻声)

僧道谦称

贫道。贫僧

穷富

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...