Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 贫嘴薄舌
Pinyin: pín zuǐ bó shé
Meanings: Miệng lưỡi lanh lợi nhưng không sâu sắc, Glib tongue but shallow in meaning., 指话多而尖酸刻薄,使人厌恶。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第二十五回“什么诙谐!不过是贫嘴贱舌的讨人厌罢了!”[例]恐怕大抵要以为这是作者~,随意捏造,以挖苦他所不满的人们的罢。——鲁迅《花边文学·奇怪》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 46
Radicals: 分, 贝, 口, 觜, 溥, 艹, 千
Chinese meaning: 指话多而尖酸刻薄,使人厌恶。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第二十五回“什么诙谐!不过是贫嘴贱舌的讨人厌罢了!”[例]恐怕大抵要以为这是作者~,随意捏造,以挖苦他所不满的人们的罢。——鲁迅《花边文学·奇怪》。
Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, nhấn mạnh vào việc nói nhiều nhưng không có giá trị thực sự.
Example: 她贫嘴薄舌,说得头头是道但实际上没多少内容。
Example pinyin: tā pín zuǐ bó shé , shuō dé tóu tóu shì dào dàn shí jì shang méi duō shǎo nèi róng 。
Tiếng Việt: Cô ấy nói năng lanh lợi nhưng thực ra không có mấy nội dung.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Miệng lưỡi lanh lợi nhưng không sâu sắc
Nghĩa phụ
English
Glib tongue but shallow in meaning.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指话多而尖酸刻薄,使人厌恶。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第二十五回“什么诙谐!不过是贫嘴贱舌的讨人厌罢了!”[例]恐怕大抵要以为这是作者~,随意捏造,以挖苦他所不满的人们的罢。——鲁迅《花边文学·奇怪》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế