Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 贪小失大

Pinyin: tān xiǎo shī dà

Meanings: Tham cái nhỏ mà mất cái lớn, được lợi nhỏ nhưng thiệt hại lớn hơn., To be penny wise and pound foolish; to lose more than you gain due to greed., 形容人爱财如命。同贪夫徇财”。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 19

Radicals: 今, 贝, 小, 丿, 夫, 一, 人

Chinese meaning: 形容人爱财如命。同贪夫徇财”。

Grammar: Thành ngữ này thường được dùng để cảnh báo về hậu quả của việc tham lam cái lợi trước mắt.

Example: 他为了省一点钱买了劣质产品,结果贪小失大。

Example pinyin: tā wèi le shěng yì diǎn qián mǎi le liè zhì chǎn pǐn , jié guǒ tān xiǎo shī dà 。

Tiếng Việt: Anh ta vì muốn tiết kiệm chút tiền mà mua sản phẩm kém chất lượng, kết quả là tham cái nhỏ mất cái lớn.

贪小失大
tān xiǎo shī dà
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tham cái nhỏ mà mất cái lớn, được lợi nhỏ nhưng thiệt hại lớn hơn.

To be penny wise and pound foolish; to lose more than you gain due to greed.

形容人爱财如命。同贪夫徇财”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

贪小失大 (tān xiǎo shī dà) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung