Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 贪吃懒做

Pinyin: tān chī lǎn zuò

Meanings: Ăn nhiều nhưng lười biếng, không muốn làm việc., Gluttonous and lazy; eating much but unwilling to work., 指低价买进而高价卖出。同买贱卖贵”。[出处]《史记·吕不韦列传》“吕不韦者,阳崔大贾人也,往来贩贱卖贵,家累千金。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 41

Radicals: 今, 贝, 乞, 口, 忄, 赖, 亻, 故

Chinese meaning: 指低价买进而高价卖出。同买贱卖贵”。[出处]《史记·吕不韦列传》“吕不韦者,阳崔大贾人也,往来贩贱卖贵,家累千金。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, miêu tả tính cách xấu. Có thể đứng độc lập hoặc làm vị ngữ trong câu.

Example: 他从小就是个贪吃懒做的人。

Example pinyin: tā cóng xiǎo jiù shì gè tān chī lǎn zuò de rén 。

Tiếng Việt: Anh ta từ nhỏ đã là người ăn nhiều nhưng lười làm.

贪吃懒做
tān chī lǎn zuò
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ăn nhiều nhưng lười biếng, không muốn làm việc.

Gluttonous and lazy; eating much but unwilling to work.

指低价买进而高价卖出。同买贱卖贵”。[出处]《史记·吕不韦列传》“吕不韦者,阳崔大贾人也,往来贩贱卖贵,家累千金。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...