Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 贪利忘义

Pinyin: tān lì wàng yì

Meanings: Greed for profit and forget righteousness, forsaking moral principles and relationships for personal gain., Tham lợi quên nghĩa, vì lợi ích cá nhân mà bỏ qua đạo lý và tình nghĩa., 贪求财利,忘却道义。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇·姚滴珠避羞惹羞》“我是此间良人家女儿,在姜秀才家为妾,大娘不容。[又]来连秀才贪利忘义,竟把来卖与这郑妈妈家了。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 今, 贝, 刂, 禾, 亡, 心, 丶, 乂

Chinese meaning: 贪求财利,忘却道义。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇·姚滴珠避羞惹羞》“我是此间良人家女儿,在姜秀才家为妾,大娘不容。[又]来连秀才贪利忘义,竟把来卖与这郑妈妈家了。”

Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh sự phê phán những hành vi vị kỷ, thường được dùng trong văn cảnh giáo dục đạo đức.

Example: 那些贪利忘义的人最终没有好下场。

Example pinyin: nà xiē tān lì wàng yì de rén zuì zhōng méi yǒu hǎo xià chǎng 。

Tiếng Việt: Những kẻ tham lợi quên nghĩa cuối cùng sẽ không có kết cục tốt đẹp.

贪利忘义
tān lì wàng yì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tham lợi quên nghĩa, vì lợi ích cá nhân mà bỏ qua đạo lý và tình nghĩa.

Greed for profit and forget righteousness, forsaking moral principles and relationships for personal gain.

贪求财利,忘却道义。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇·姚滴珠避羞惹羞》“我是此间良人家女儿,在姜秀才家为妾,大娘不容。[又]来连秀才贪利忘义,竟把来卖与这郑妈妈家了。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

贪利忘义 (tān lì wàng yì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung