Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 贤贤易色
Pinyin: xián xián yì sè
Meanings: To humbly learn from those who are more virtuous and change one's bad attitude., Khiêm tốn học hỏi người giỏi hơn mình và thay đổi thái độ xấu, 本指对妻子要重品德,不重容貌。[又]多指尊重贤德的人,不看重女色。[出处]语出《论语·学而》“贤贤易色,事父母能竭其力,事君能致其身。”[例]公子此时,一来心里不安,二来有些发讪,三来也未免动了点儿~,满面周身闹开了个难的神情儿,共总没得什么话。——《儿女英雄传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 30
Radicals: 〢, 又, 贝, 勿, 日, 巴, 𠂊
Chinese meaning: 本指对妻子要重品德,不重容貌。[又]多指尊重贤德的人,不看重女色。[出处]语出《论语·学而》“贤贤易色,事父母能竭其力,事君能致其身。”[例]公子此时,一来心里不安,二来有些发讪,三来也未免动了点儿~,满面周身闹开了个难的神情儿,共总没得什么话。——《儿女英雄传》。
Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng trong văn viết hoặc lời khuyên về đạo đức.
Example: 他意识到自己的不足,决定贤贤易色。
Example pinyin: tā yì shí dào zì jǐ de bù zú , jué dìng xián xián yì sè 。
Tiếng Việt: Anh nhận ra điểm yếu của mình và quyết định khiêm tốn học hỏi người khác.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Khiêm tốn học hỏi người giỏi hơn mình và thay đổi thái độ xấu
Nghĩa phụ
English
To humbly learn from those who are more virtuous and change one's bad attitude.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
本指对妻子要重品德,不重容貌。[又]多指尊重贤德的人,不看重女色。[出处]语出《论语·学而》“贤贤易色,事父母能竭其力,事君能致其身。”[例]公子此时,一来心里不安,二来有些发讪,三来也未免动了点儿~,满面周身闹开了个难的神情儿,共总没得什么话。——《儿女英雄传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế