Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 负老提幼

Pinyin: fù lǎo tí yòu

Meanings: Carrying the elderly and leading the young, showing care for all generations., Cõng người già và dắt trẻ nhỏ, thể hiện sự chăm sóc cho mọi thế hệ., 形容百姓全体出动,流离失所的悲惨情景。同负老携幼”。[出处]《云笈七签》卷十九当期之世,水旱蝗虫,五谷饥贵,兵革并起,人民疾疫,道路不通,负老提幼,散流他方。”

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 29

Radicals: 贝, 𠂊, 匕, 耂, 扌, 是, 力, 幺

Chinese meaning: 形容百姓全体出动,流离失所的悲惨情景。同负老携幼”。[出处]《云笈七签》卷十九当期之世,水旱蝗虫,五谷饥贵,兵革并起,人民疾疫,道路不通,负老提幼,散流他方。”

Grammar: Từ ghép này nhấn mạnh tinh thần trách nhiệm và tình yêu thương gia đình.

Example: 战乱时期,人们常常负老提幼逃难。

Example pinyin: zhàn luàn shí qī , rén men cháng cháng fù lǎo tí yòu táo nàn 。

Tiếng Việt: Trong thời kỳ chiến loạn, người dân thường cõng người già và dắt trẻ nhỏ đi lánh nạn.

负老提幼
fù lǎo tí yòu
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cõng người già và dắt trẻ nhỏ, thể hiện sự chăm sóc cho mọi thế hệ.

Carrying the elderly and leading the young, showing care for all generations.

形容百姓全体出动,流离失所的悲惨情景。同负老携幼”。[出处]《云笈七签》卷十九当期之世,水旱蝗虫,五谷饥贵,兵革并起,人民疾疫,道路不通,负老提幼,散流他方。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

负老提幼 (fù lǎo tí yòu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung