Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 负类反伦

Pinyin: fù lèi fǎn lún

Meanings: Vi phạm đạo đức và luân lý thông thường., To violate common morals and ethics., 和同类事物所具有的特性相悖逆。[出处]《列子·仲尼》“龙诳魏王曰‘有意不心,有指不至,有物不尽,有影不移,发引千钧,白马非马,孤犊未尝有母。’其负类反伦,不可胜言也。”张湛注负,犹背也。类,同也。”[例]《山海经》有兽,以其尾飞;有鸟,以其须飞。则覆载之间,~,何所不有。——《埤雅·释虫》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 25

Radicals: 贝, 𠂊, 大, 米, 又, 𠂆, 亻, 仑

Chinese meaning: 和同类事物所具有的特性相悖逆。[出处]《列子·仲尼》“龙诳魏王曰‘有意不心,有指不至,有物不尽,有影不移,发引千钧,白马非马,孤犊未尝有母。’其负类反伦,不可胜言也。”张湛注负,犹背也。类,同也。”[例]《山海经》有兽,以其尾飞;有鸟,以其须飞。则覆载之间,~,何所不有。——《埤雅·释虫》。

Grammar: Thường dùng trong ngữ cảnh phê phán hành động sai trái về mặt đạo đức.

Example: 他的行为负类反伦,受到社会谴责。

Example pinyin: tā de xíng wéi fù lèi fǎn lún , shòu dào shè huì qiǎn zé 。

Tiếng Việt: Hành vi của anh ta vi phạm đạo đức và bị xã hội lên án.

负类反伦
fù lèi fǎn lún
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vi phạm đạo đức và luân lý thông thường.

To violate common morals and ethics.

和同类事物所具有的特性相悖逆。[出处]《列子·仲尼》“龙诳魏王曰‘有意不心,有指不至,有物不尽,有影不移,发引千钧,白马非马,孤犊未尝有母。’其负类反伦,不可胜言也。”张湛注负,犹背也。类,同也。”[例]《山海经》有兽,以其尾飞;有鸟,以其须飞。则覆载之间,~,何所不有。——《埤雅·释虫》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...