Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 负疚

Pinyin: fù jiù

Meanings: Cảm thấy tội lỗi., To feel guilty., 喻指临终前的咏歌。[出处]《礼记·檀弓上》“孔子蚤作,负手曳杖,消摇於门,歌曰‘泰山其颓乎?梁木其坏乎?哲人其萎乎?’既歌而入,当户而坐。子贡闻之曰‘泰山其颓,则吾将安仰;梁木其坏,哲人其萎,则吾将安放。夫子殆将病也。’遂趋而入。[下续示例][例][上接出处]夫子曰‘赐,尔来何迟也……夫明王不兴,而天下其孰能宗予,予殆将死也。’盖寝疾七日而没。”

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 14

Radicals: 贝, 𠂊, 久, 疒

Chinese meaning: 喻指临终前的咏歌。[出处]《礼记·檀弓上》“孔子蚤作,负手曳杖,消摇於门,歌曰‘泰山其颓乎?梁木其坏乎?哲人其萎乎?’既歌而入,当户而坐。子贡闻之曰‘泰山其颓,则吾将安仰;梁木其坏,哲人其萎,则吾将安放。夫子殆将病也。’遂趋而入。[下续示例][例][上接出处]夫子曰‘赐,尔来何迟也……夫明王不兴,而天下其孰能宗予,予殆将死也。’盖寝疾七日而没。”

Grammar: Thường đứng trước danh từ liên quan đến lỗi lầm hoặc hậu quả.

Example: 他对自己的错误感到十分负疚。

Example pinyin: tā duì zì jǐ de cuò wù gǎn dào shí fēn fù jiù 。

Tiếng Việt: Anh ấy cảm thấy vô cùng tội lỗi về sai lầm của mình.

负疚
fù jiù
5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cảm thấy tội lỗi.

To feel guilty.

喻指临终前的咏歌。[出处]《礼记·檀弓上》“孔子蚤作,负手曳杖,消摇於门,歌曰‘泰山其颓乎?梁木其坏乎?哲人其萎乎?’既歌而入,当户而坐。子贡闻之曰‘泰山其颓,则吾将安仰;梁木其坏,哲人其萎,则吾将安放。夫子殆将病也。’遂趋而入。[下续示例][例][上接出处]夫子曰‘赐,尔来何迟也……夫明王不兴,而天下其孰能宗予,予殆将死也。’盖寝疾七日而没。”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

负疚 (fù jiù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung