Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 负手之歌

Pinyin: fù shǒu zhī gē

Meanings: Bài hát khi khoanh tay, ám chỉ tâm trạng ung dung tự tại., A song sung while folding one's arms, implying a carefree and relaxed mood., 喻指临终前的咏歌。[出处]《礼记·檀弓上》“孔子蚤作,负手曳杖,消摇於门,歌曰‘泰山其颓乎?梁木其坏乎?哲人其萎乎?’既歌而入,当户而坐。子贡闻之曰‘泰山其颓,则吾将安仰;梁木其坏,哲人其萎,则吾将安放。夫子殆将病也。’遂趋而入。[下续示例][例][上接出处]夫子曰‘赐,尔来何迟也……夫明王不兴,而天下其孰能宗予,予殆将死也。’盖寝疾七日而没。”

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 27

Radicals: 贝, 𠂊, 手, 丶, 哥, 欠

Chinese meaning: 喻指临终前的咏歌。[出处]《礼记·檀弓上》“孔子蚤作,负手曳杖,消摇於门,歌曰‘泰山其颓乎?梁木其坏乎?哲人其萎乎?’既歌而入,当户而坐。子贡闻之曰‘泰山其颓,则吾将安仰;梁木其坏,哲人其萎,则吾将安放。夫子殆将病也。’遂趋而入。[下续示例][例][上接出处]夫子曰‘赐,尔来何迟也……夫明王不兴,而天下其孰能宗予,予殆将死也。’盖寝疾七日而没。”

Grammar: Là cụm danh từ, dùng để mô tả hành động hoặc cảm xúc của con người trong một tình huống thư thái.

Example: 他常常在河边散步时唱起负手之歌。

Example pinyin: tā cháng cháng zài hé biān sàn bù shí chàng qǐ fù shǒu zhī gē 。

Tiếng Việt: Anh ấy thường hát bài 'khoanh tay' khi đi dạo bên bờ sông.

负手之歌
fù shǒu zhī gē
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bài hát khi khoanh tay, ám chỉ tâm trạng ung dung tự tại.

A song sung while folding one's arms, implying a carefree and relaxed mood.

喻指临终前的咏歌。[出处]《礼记·檀弓上》“孔子蚤作,负手曳杖,消摇於门,歌曰‘泰山其颓乎?梁木其坏乎?哲人其萎乎?’既歌而入,当户而坐。子贡闻之曰‘泰山其颓,则吾将安仰;梁木其坏,哲人其萎,则吾将安放。夫子殆将病也。’遂趋而入。[下续示例][例][上接出处]夫子曰‘赐,尔来何迟也……夫明王不兴,而天下其孰能宗予,予殆将死也。’盖寝疾七日而没。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

负手之歌 (fù shǒu zhī gē) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung