Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 贞不绝俗

Pinyin: zhēn bù jué sú

Meanings: Giữ lòng trung kiên, không bị lay chuyển bởi thói tục xấu., Being steadfast and not swayed by bad customs., 谓品性高洁而不与世俗隔绝。[出处]《后汉书·郭太传》“或问汝南范滂曰‘郭林宗何如人?’滂曰‘隐不违亲,贞不绝俗,天子不得臣,诸侯不得友,吾不知其它。”[例]~,以忘机为心。——唐独孤及《唐故河南府法曹参军张公墓表》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: ⺊, 贝, 一, 纟, 色, 亻, 谷

Chinese meaning: 谓品性高洁而不与世俗隔绝。[出处]《后汉书·郭太传》“或问汝南范滂曰‘郭林宗何如人?’滂曰‘隐不违亲,贞不绝俗,天子不得臣,诸侯不得友,吾不知其它。”[例]~,以忘机为心。——唐独孤及《唐故河南府法曹参军张公墓表》。

Grammar: Thành ngữ nói về phẩm chất đạo đức, thường được dùng để khen ngợi hành vi/người cụ thể trong văn viết hoặc hội thoại.

Example: 她贞不绝俗,在困难面前始终保持初心。

Example pinyin: tā zhēn bù jué sú , zài kùn nán miàn qián shǐ zhōng bǎo chí chū xīn 。

Tiếng Việt: Cô ấy giữ lòng trung kiên, không bị lay động trước khó khăn.

贞不绝俗
zhēn bù jué sú
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giữ lòng trung kiên, không bị lay chuyển bởi thói tục xấu.

Being steadfast and not swayed by bad customs.

谓品性高洁而不与世俗隔绝。[出处]《后汉书·郭太传》“或问汝南范滂曰‘郭林宗何如人?’滂曰‘隐不违亲,贞不绝俗,天子不得臣,诸侯不得友,吾不知其它。”[例]~,以忘机为心。——唐独孤及《唐故河南府法曹参军张公墓表》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...