Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 象耕鸟耘
Pinyin: xiàng gēng niǎo yún
Meanings: Canh tác bằng voi và chim (chỉ phương pháp canh tác kỳ lạ hay phi thực tế)., Plowing with elephants and birds (referring to unusual or impractical farming methods)., 传说舜死苍梧,象为之耕;禹葬会稽,鸟为之耘。[又]用以形容民俗古朴,有舜禹时代的遗风。[出处]《文选·左思〈吴都赋〉》“象耕鸟耘,此之自与。”李善注引《越绝书》舜死苍梧,象为之耕;禹葬会稽,鸟为之耘。”一说,耕者以象行为法,耘者如鸟之啄食。[例]恒水又东迳蓝莫塔,塔边有池……此中空荒无人,群象以鼻取水洒地,若苍梧、会稽~矣。——北魏郦道元《水经注·河水一》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 36
Radicals: 𠂊, 井, 耒, 一, 云
Chinese meaning: 传说舜死苍梧,象为之耕;禹葬会稽,鸟为之耘。[又]用以形容民俗古朴,有舜禹时代的遗风。[出处]《文选·左思〈吴都赋〉》“象耕鸟耘,此之自与。”李善注引《越绝书》舜死苍梧,象为之耕;禹葬会稽,鸟为之耘。”一说,耕者以象行为法,耘者如鸟之啄食。[例]恒水又东迳蓝莫塔,塔边有池……此中空荒无人,群象以鼻取水洒地,若苍梧、会稽~矣。——北魏郦道元《水经注·河水一》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang tính tượng trưng, ít sử dụng trong ngôn ngữ hiện đại. Thường được dùng để phê phán những ý tưởng không thực tế.
Example: 这种象耕鸟耘的方法在现实中并不可行。
Example pinyin: zhè zhǒng xiàng gēng niǎo yún de fāng fǎ zài xiàn shí zhōng bìng bù kě xíng 。
Tiếng Việt: Phương pháp canh tác kiểu 'voi cày chim bừa' này trong thực tế là không khả thi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Canh tác bằng voi và chim (chỉ phương pháp canh tác kỳ lạ hay phi thực tế).
Nghĩa phụ
English
Plowing with elephants and birds (referring to unusual or impractical farming methods).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
传说舜死苍梧,象为之耕;禹葬会稽,鸟为之耘。[又]用以形容民俗古朴,有舜禹时代的遗风。[出处]《文选·左思〈吴都赋〉》“象耕鸟耘,此之自与。”李善注引《越绝书》舜死苍梧,象为之耕;禹葬会稽,鸟为之耘。”一说,耕者以象行为法,耘者如鸟之啄食。[例]恒水又东迳蓝莫塔,塔边有池……此中空荒无人,群象以鼻取水洒地,若苍梧、会稽~矣。——北魏郦道元《水经注·河水一》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế