Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 豆剖瓜分
Pinyin: dòu pōu guā fēn
Meanings: Chia năm xẻ bảy, cắt chia tài sản hoặc lãnh thổ ra nhiều phần nhỏ., To carve up and divide property or territory into many parts., 象瓜被剖开,豆从荚里裂出一样。比喻国土被分割。[出处]语出《晋书·地理志序》“平王东迁,星离豆剖;当涂驭寓,瓜分鼎立。”[例]看如此江山,忍归胡虏?~,都为吾故士。——清·秋瑾《如此江山》词。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 26
Radicals: 豆, 刂, 咅, 瓜, 八, 刀
Chinese meaning: 象瓜被剖开,豆从荚里裂出一样。比喻国土被分割。[出处]语出《晋书·地理志序》“平王东迁,星离豆剖;当涂驭寓,瓜分鼎立。”[例]看如此江山,忍归胡虏?~,都为吾故士。——清·秋瑾《如此江山》词。
Grammar: Thuộc nhóm thành ngữ lịch sử - chính trị, xuất hiện trong văn bản trang trọng.
Example: 帝国主义势力导致了国土的豆剖瓜分。
Example pinyin: dì guó zhǔ yì shì lì dǎo zhì le guó tǔ de dòu pōu guā fēn 。
Tiếng Việt: Thế lực đế quốc đã dẫn đến việc đất nước bị chia cắt nhỏ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chia năm xẻ bảy, cắt chia tài sản hoặc lãnh thổ ra nhiều phần nhỏ.
Nghĩa phụ
English
To carve up and divide property or territory into many parts.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
象瓜被剖开,豆从荚里裂出一样。比喻国土被分割。[出处]语出《晋书·地理志序》“平王东迁,星离豆剖;当涂驭寓,瓜分鼎立。”[例]看如此江山,忍归胡虏?~,都为吾故士。——清·秋瑾《如此江山》词。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế