Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 谷父蚕母

Pinyin: gǔ fù cán mǔ

Meanings: Parents who take meticulous care of their children like farming rice and raising silkworms., Cha mẹ chăm lo chu đáo cho con cái như việc trồng lúa nuôi tằm., 指传说中的农桑之神。[出处]宋·曾憊《类说续仙传》“三川饥,有青衣音子曰‘世人厌弃五谷,地司已收其种矣,可相率祈谢谷父蚕母,当致丰穰’”。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 26

Radicals: 谷, 乂, 八, 天, 虫, 母

Chinese meaning: 指传说中的农桑之神。[出处]宋·曾憊《类说续仙传》“三川饥,有青衣音子曰‘世人厌弃五谷,地司已收其种矣,可相率祈谢谷父蚕母,当致丰穰’”。

Grammar: Biểu đạt ẩn dụ, nhấn mạnh sự chăm sóc cẩn thận.

Example: 他们真是谷父蚕母般的父母。

Example pinyin: tā men zhēn shì gǔ fù cán mǔ bān de fù mǔ 。

Tiếng Việt: Họ đúng là những bậc cha mẹ tận tụy như chăm lo lúa tằm.

谷父蚕母
gǔ fù cán mǔ
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cha mẹ chăm lo chu đáo cho con cái như việc trồng lúa nuôi tằm.

Parents who take meticulous care of their children like farming rice and raising silkworms.

指传说中的农桑之神。[出处]宋·曾憊《类说续仙传》“三川饥,有青衣音子曰‘世人厌弃五谷,地司已收其种矣,可相率祈谢谷父蚕母,当致丰穰’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...