Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 谦让未遑
Pinyin: qiān ràng wèi huáng
Meanings: Having no time to yield or be modest due to pressing circumstances., Chưa kịp nhường nhịn đã bị thúc ép phải hành động, ám chỉ tình thế khó xử., 遑闲暇。谦让都来不及。指不好意思接受别人的推崇。[出处]《汉书·贾谊传》“谊以为汉兴二十余年,天下和洽,宜当改正朔,易服色制度,定官名,兴礼乐。乃草具其仪法,色上黄,数用五,为官名悉更,奏之。文帝谦让未皇(遑)也。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 兼, 讠, 上, 未, 皇, 辶
Chinese meaning: 遑闲暇。谦让都来不及。指不好意思接受别人的推崇。[出处]《汉书·贾谊传》“谊以为汉兴二十余年,天下和洽,宜当改正朔,易服色制度,定官名,兴礼乐。乃草具其仪法,色上黄,数用五,为官名悉更,奏之。文帝谦让未皇(遑)也。”
Grammar: Thành ngữ ít phổ biến, chủ yếu dùng trong văn viết hoặc các tình huống phức tạp.
Example: 虽然很想谦让未遑,但时间紧迫,只能先下手为强。
Example pinyin: suī rán hěn xiǎng qiān ràng wèi huáng , dàn shí jiān jǐn pò , zhǐ néng xiān xià shǒu wéi qiáng 。
Tiếng Việt: Mặc dù muốn nhường nhịn nhưng do thời gian gấp rút, chỉ có thể hành động trước.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chưa kịp nhường nhịn đã bị thúc ép phải hành động, ám chỉ tình thế khó xử.
Nghĩa phụ
English
Having no time to yield or be modest due to pressing circumstances.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
遑闲暇。谦让都来不及。指不好意思接受别人的推崇。[出处]《汉书·贾谊传》“谊以为汉兴二十余年,天下和洽,宜当改正朔,易服色制度,定官名,兴礼乐。乃草具其仪法,色上黄,数用五,为官名悉更,奏之。文帝谦让未皇(遑)也。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế