Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 谋夫孔多

Pinyin: móu fū kǒng duō

Meanings: Chỉ sự đông đảo của những người có tài mưu trí, ý tưởng phong phú., Describing a large number of intelligent strategists with abundant ideas., 指谋划的人很多。孔,很。[出处]《诗·小雅·小昮》“谋夫孔多,是用不集。”[例]这个差使本是丁忧后委的,现在就是续丁,谅亦无改委之理。但是~,还要求在抚台面前保举点的话。——《糊涂世界》卷二。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 某, 讠, 二, 人, 乚, 子, 夕

Chinese meaning: 指谋划的人很多。孔,很。[出处]《诗·小雅·小昮》“谋夫孔多,是用不集。”[例]这个差使本是丁忧后委的,现在就是续丁,谅亦无改委之理。但是~,还要求在抚台面前保举点的话。——《糊涂世界》卷二。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để ca ngợi tập thể có nhiều nhân tài.

Example: 这个团队真是谋夫孔多,每个人都能提出独特的见解。

Example pinyin: zhè ge tuán duì zhēn shì móu fū kǒng duō , měi gè rén dōu néng tí chū dú tè de jiàn jiě 。

Tiếng Việt: Đội ngũ này quả thật có nhiều mưu sĩ tài ba, ai cũng có thể đưa ra những ý kiến độc đáo.

谋夫孔多
móu fū kǒng duō
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ sự đông đảo của những người có tài mưu trí, ý tưởng phong phú.

Describing a large number of intelligent strategists with abundant ideas.

指谋划的人很多。孔,很。[出处]《诗·小雅·小昮》“谋夫孔多,是用不集。”[例]这个差使本是丁忧后委的,现在就是续丁,谅亦无改委之理。但是~,还要求在抚台面前保举点的话。——《糊涂世界》卷二。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...