Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 谈笑风生

Pinyin: tán xiào fēng shēng

Meanings: Nói chuyện vui vẻ, sinh động, tạo bầu không khí sôi nổi., Talk and laugh cheerfully, creating a lively atmosphere., 有说有笑,兴致高。形容谈话谈得高兴而有风趣。[出处]宋·辛弃疾《念奴娇·赠夏成玉》“词遐想后日蛾眉,两山横黛,谈笑风生颊。”[例]他嘻嘻笑着,让酒让菜,~,又谈起他的山林生活。——梁斌《播火记》十七。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 炎, 讠, 夭, 竹, 㐅, 几, 生

Chinese meaning: 有说有笑,兴致高。形容谈话谈得高兴而有风趣。[出处]宋·辛弃疾《念奴娇·赠夏成玉》“词遐想后日蛾眉,两山横黛,谈笑风生颊。”[例]他嘻嘻笑着,让酒让菜,~,又谈起他的山林生活。——梁斌《播火记》十七。

Grammar: Thành ngữ, nhấn mạnh vào bầu không khí vui vẻ, phấn khởi.

Example: 宴会上,大家谈笑风生。

Example pinyin: yàn huì shàng , dà jiā tán xiào fēng shēng 。

Tiếng Việt: Trong buổi tiệc, mọi người nói chuyện vui vẻ, sinh động.

谈笑风生
tán xiào fēng shēng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nói chuyện vui vẻ, sinh động, tạo bầu không khí sôi nổi.

Talk and laugh cheerfully, creating a lively atmosphere.

有说有笑,兴致高。形容谈话谈得高兴而有风趣。[出处]宋·辛弃疾《念奴娇·赠夏成玉》“词遐想后日蛾眉,两山横黛,谈笑风生颊。”[例]他嘻嘻笑着,让酒让菜,~,又谈起他的山林生活。——梁斌《播火记》十七。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...