Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 谈今论古

Pinyin: tán jīn lùn gǔ

Meanings: Discussing both present and past events., Bàn luận về hiện tại và quá khứ., 形容风俗败坏,不仁爱。[出处]汉·贾谊《治安策》“商君遗礼义,弃仁恩,并心于进取,行之二岁,秦俗日败。故秦人家富子壮则出分,家贫子壮则出赘。借父耰锄,虑有德色;母取箕帚,立而谇语。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 炎, 讠, ㇇, 亽, 仑, 十, 口

Chinese meaning: 形容风俗败坏,不仁爱。[出处]汉·贾谊《治安策》“商君遗礼义,弃仁恩,并心于进取,行之二岁,秦俗日败。故秦人家富子壮则出分,家贫子壮则出赘。借父耰锄,虑有德色;母取箕帚,立而谇语。”

Grammar: Thành ngữ này thường sử dụng trong các cuộc thảo luận sâu rộng về lịch sử và hiện trạng.

Example: 两人谈今论古,越说越投机。

Example pinyin: liǎng rén tán jīn lùn gǔ , yuè shuō yuè tóu jī 。

Tiếng Việt: Hai người bàn luận về xưa và nay, càng nói càng hợp nhau.

谈今论古
tán jīn lùn gǔ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bàn luận về hiện tại và quá khứ.

Discussing both present and past events.

形容风俗败坏,不仁爱。[出处]汉·贾谊《治安策》“商君遗礼义,弃仁恩,并心于进取,行之二岁,秦俗日败。故秦人家富子壮则出分,家贫子壮则出赘。借父耰锄,虑有德色;母取箕帚,立而谇语。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

谈今论古 (tán jīn lùn gǔ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung