Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 调虎离山

Pinyin: diào hǔ lí shān

Meanings: A strategy to lure the enemy away from their stronghold or safe haven., Một chiến lược dụ địch ra khỏi vị trí mạnh mẽ hoặc nơi trú ẩn an toàn., 设法使老虎离开原来的山冈。比喻用计使对方离开原来的地方,以便乘机行事。[出处]明·许仲琳《封神演义》第八十八回“子牙公须是亲自用调虎离山计,一战成功。”[例]这自然是~之计,邓和武汉派都是不同意的。——郭沫若《海涛集·南昌之一夜》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 周, 讠, 几, 虍, 㐫, 禸, 山

Chinese meaning: 设法使老虎离开原来的山冈。比喻用计使对方离开原来的地方,以便乘机行事。[出处]明·许仲琳《封神演义》第八十八回“子牙公须是亲自用调虎离山计,一战成功。”[例]这自然是~之计,邓和武汉派都是不同意的。——郭沫若《海涛集·南昌之一夜》。

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, mang nghĩa bóng, thường dùng trong chiến lược quân sự hoặc kế hoạch thông minh.

Example: 敌人中了我们的调虎离山之计。

Example pinyin: dí rén zhōng le wǒ men de diào hǔ lí shān zhī jì 。

Tiếng Việt: Kẻ địch đã mắc mưu kế “điệu hổ ly sơn” của chúng ta.

调虎离山
diào hǔ lí shān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Một chiến lược dụ địch ra khỏi vị trí mạnh mẽ hoặc nơi trú ẩn an toàn.

A strategy to lure the enemy away from their stronghold or safe haven.

设法使老虎离开原来的山冈。比喻用计使对方离开原来的地方,以便乘机行事。[出处]明·许仲琳《封神演义》第八十八回“子牙公须是亲自用调虎离山计,一战成功。”[例]这自然是~之计,邓和武汉派都是不同意的。——郭沫若《海涛集·南昌之一夜》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...