Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 读书三余
Pinyin: dú shū sān yú
Meanings: Chỉ thời gian rảnh rỗi để đọc sách: mùa đông, ban đêm và lúc trời mưa., Refers to free time to read books: winter, nighttime, and rainy days., 余冬者岁之余,夜者日之余,阴雨者晴之余。指读好书要抓紧一切闲余时间。[出处]《三国志·魏志·董遇传》“云人有从学者,……从学者云,苦渴无日。遇言‘当以三余。’或问‘三余’之意。遇言冬者岁之余,夜者日之余,阴雨者晴之余。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 24
Radicals: 卖, 讠, 书, 一, 二, 亼, 朩
Chinese meaning: 余冬者岁之余,夜者日之余,阴雨者晴之余。指读好书要抓紧一切闲余时间。[出处]《三国志·魏志·董遇传》“云人有从学者,……从学者云,苦渴无日。遇言‘当以三余。’或问‘三余’之意。遇言冬者岁之余,夜者日之余,阴雨者晴之余。”
Grammar: Thành ngữ cố định, không thay đổi cấu trúc. Dùng trong văn cảnh nói về việc học tập chăm chỉ.
Example: 古人利用读书三余来充实自己。
Example pinyin: gǔ rén lì yòng dú shū sān yú lái chōng shí zì jǐ 。
Tiếng Việt: Người xưa tận dụng 'đọc sách ba thời gian rảnh' để tự hoàn thiện bản thân.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ thời gian rảnh rỗi để đọc sách: mùa đông, ban đêm và lúc trời mưa.
Nghĩa phụ
English
Refers to free time to read books: winter, nighttime, and rainy days.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
余冬者岁之余,夜者日之余,阴雨者晴之余。指读好书要抓紧一切闲余时间。[出处]《三国志·魏志·董遇传》“云人有从学者,……从学者云,苦渴无日。遇言‘当以三余。’或问‘三余’之意。遇言冬者岁之余,夜者日之余,阴雨者晴之余。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế