Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 诡计多端

Pinyin: guǐ jì duō duān

Meanings: Nhiều mưu mẹo, thủ đoạn gian xảo., Full of cunning tricks and schemes., 诡计狡诈的计谋;端项目,点。形容坏主意很多。[出处]宋·苏辙《论吕惠卿》“怀张汤之辩诈,兼卢杞之奸凶,诡变多端。”明·罗贯中《三国演义》第一百十七回绪曰‘维诡计多端,诈取雍州。’”[例]只为他~,生相凶恶,大家送他绰号,叫做李鬼子”。——清·曾朴《孽海花》第三十二回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 危, 讠, 十, 夕, 立, 耑

Chinese meaning: 诡计狡诈的计谋;端项目,点。形容坏主意很多。[出处]宋·苏辙《论吕惠卿》“怀张汤之辩诈,兼卢杞之奸凶,诡变多端。”明·罗贯中《三国演义》第一百十七回绪曰‘维诡计多端,诈取雍州。’”[例]只为他~,生相凶恶,大家送他绰号,叫做李鬼子”。——清·曾朴《孽海花》第三十二回。

Grammar: Thành ngữ này thường dùng để miêu tả người có bản tính xảo quyệt, khó đối phó.

Example: 这个坏人诡计多端。

Example pinyin: zhè ge huài rén guǐ jì duō duān 。

Tiếng Việt: Tên xấu xa này có nhiều thủ đoạn gian xảo.

诡计多端
guǐ jì duō duān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhiều mưu mẹo, thủ đoạn gian xảo.

Full of cunning tricks and schemes.

诡计狡诈的计谋;端项目,点。形容坏主意很多。[出处]宋·苏辙《论吕惠卿》“怀张汤之辩诈,兼卢杞之奸凶,诡变多端。”明·罗贯中《三国演义》第一百十七回绪曰‘维诡计多端,诈取雍州。’”[例]只为他~,生相凶恶,大家送他绰号,叫做李鬼子”。——清·曾朴《孽海花》第三十二回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

诡计多端 (guǐ jì duō duān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung