Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 诟龟呼天

Pinyin: gòu guī hū tiān

Meanings: Oán trời trách đất, trách móc tất cả mọi thứ., To blame heaven and earth, to complain about everything., 原意为占卜不吉,对占卜器具及天辱骂呼叫。引申为对不幸命运的呼号。[出处]《浅论儒家的孝道·再兴国学》“八十多年前,时人发愤于国之积弱,诟龟呼天。一批深受西学影响又急欲救亡图强的激进青年,以胡适、陈独秀为主将,发起了一场中国近代以来反孔非儒的高潮——‘五四新文化革命运动’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 后, 讠, 乚, 日, 𠂊, 乎, 口, 一, 大

Chinese meaning: 原意为占卜不吉,对占卜器具及天辱骂呼叫。引申为对不幸命运的呼号。[出处]《浅论儒家的孝道·再兴国学》“八十多年前,时人发愤于国之积弱,诟龟呼天。一批深受西学影响又急欲救亡图强的激进青年,以胡适、陈独秀为主将,发起了一场中国近代以来反孔非儒的高潮——‘五四新文化革命运动’”。

Grammar: Thành ngữ biểu thị sự bất lực và phẫn nộ.

Example: 失败后他开始诟龟呼天。

Example pinyin: shī bài hòu tā kāi shǐ gòu guī hū tiān 。

Tiếng Việt: Sau thất bại, anh ta bắt đầu oán trời trách đất.

诟龟呼天
gòu guī hū tiān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Oán trời trách đất, trách móc tất cả mọi thứ.

To blame heaven and earth, to complain about everything.

原意为占卜不吉,对占卜器具及天辱骂呼叫。引申为对不幸命运的呼号。[出处]《浅论儒家的孝道·再兴国学》“八十多年前,时人发愤于国之积弱,诟龟呼天。一批深受西学影响又急欲救亡图强的激进青年,以胡适、陈独秀为主将,发起了一场中国近代以来反孔非儒的高潮——‘五四新文化革命运动’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...