Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 词穷理绝
Pinyin: cí qióng lǐ jué
Meanings: Phrase depicting a state of complete exhaustion of reasoning and words., Cụm từ miêu tả trạng thái hoàn toàn cạn kiệt lý lẽ và lời nói., 指再也找不到理由,无话可说。同词穷理尽”。[出处]《五灯会元·罗汉琛禅师法嗣·清凉文益禅师》“师窘无以对,即放包依席下求决择。近一月馀,日呈见解,说道理。藏语之曰‘佛法不恁么。’师曰‘某甲词穷理绝也。'”。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 司, 讠, 力, 穴, 王, 里, 纟, 色
Chinese meaning: 指再也找不到理由,无话可说。同词穷理尽”。[出处]《五灯会元·罗汉琛禅师法嗣·清凉文益禅师》“师窘无以对,即放包依席下求决择。近一月馀,日呈见解,说道理。藏语之曰‘佛法不恁么。’师曰‘某甲词穷理绝也。'”。
Grammar: Thường được sử dụng trong các cuộc tranh luận căng thẳng khi một bên không thể đưa ra thêm bất kỳ lý do nào nữa.
Example: 在事实面前,他最终词穷理绝。
Example pinyin: zài shì shí miàn qián , tā zuì zhōng cí qióng lǐ jué 。
Tiếng Việt: Trước sự thật, cuối cùng anh ta đã hoàn toàn cạn lý lẽ và lời nói.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cụm từ miêu tả trạng thái hoàn toàn cạn kiệt lý lẽ và lời nói.
Nghĩa phụ
English
Phrase depicting a state of complete exhaustion of reasoning and words.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指再也找不到理由,无话可说。同词穷理尽”。[出处]《五灯会元·罗汉琛禅师法嗣·清凉文益禅师》“师窘无以对,即放包依席下求决择。近一月馀,日呈见解,说道理。藏语之曰‘佛法不恁么。’师曰‘某甲词穷理绝也。'”。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế