Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 词严义正
Pinyin: cí yán yì zhèng
Meanings: Lời lẽ nghiêm khắc và ý nghĩa đúng đắn, chính trực., Strict wording and morally correct meaning., 词言词,语言;严严谨;义道理;正纯正。指言辞严厉,道理纯正。[出处]元·黄溍《湖广等处行中书省平章政事追封文国公谥武宣刘公神道碑》“为之开陈祸福,词严义正,累数千言。”[例]这真可谓‘~’。所举的群小,也都确定的。——鲁迅《且介亭杂文二集·题未定”草九》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 22
Radicals: 司, 讠, 一, 厂, 丶, 乂, 止
Chinese meaning: 词言词,语言;严严谨;义道理;正纯正。指言辞严厉,道理纯正。[出处]元·黄溍《湖广等处行中书省平章政事追封文国公谥武宣刘公神道碑》“为之开陈祸福,词严义正,累数千言。”[例]这真可谓‘~’。所举的群小,也都确定的。——鲁迅《且介亭杂文二集·题未定”草九》。
Grammar: Thành ngữ thường dùng để mô tả bài phát biểu hoặc lập luận mạnh mẽ.
Example: 他的演讲词严义正,赢得了大家的尊敬。
Example pinyin: tā de yǎn jiǎng cí yán yì zhèng , yíng dé le dà jiā de zūn jìng 。
Tiếng Việt: Bài diễn văn của ông ấy lời lẽ nghiêm khắc và ý nghĩa chính trực, giành được sự tôn trọng của mọi người.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lời lẽ nghiêm khắc và ý nghĩa đúng đắn, chính trực.
Nghĩa phụ
English
Strict wording and morally correct meaning.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
词言词,语言;严严谨;义道理;正纯正。指言辞严厉,道理纯正。[出处]元·黄溍《湖广等处行中书省平章政事追封文国公谥武宣刘公神道碑》“为之开陈祸福,词严义正,累数千言。”[例]这真可谓‘~’。所举的群小,也都确定的。——鲁迅《且介亭杂文二集·题未定”草九》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế