Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 评头论足
Pinyin: píng tóu lùn zú
Meanings: Nhận xét kỹ lưỡng từng bộ phận, đa phần mang ý nghĩa tiêu cực., To scrutinize and comment on each part, mostly with a negative connotation., 原指轻浮地议论妇女的容貌。现也比喻任意挑剔。[出处]清·黄小配《大马扁》第四回“那全副精神又注在各妓,那个好颜色,那个好太度,评头品足,少不免要乱哦几句诗出来了。”[例]你应该多干点实事,不要总~。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 平, 讠, 头, 仑, 口, 龰
Chinese meaning: 原指轻浮地议论妇女的容貌。现也比喻任意挑剔。[出处]清·黄小配《大马扁》第四回“那全副精神又注在各妓,那个好颜色,那个好太度,评头品足,少不免要乱哦几句诗出来了。”[例]你应该多干点实事,不要总~。
Grammar: Thành ngữ phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, nhấn mạnh vào các nhận xét chi tiết nhưng thường mang tính chê bai.
Example: 她不喜欢别人对她评头论足。
Example pinyin: tā bù xǐ huan bié rén duì tā píng tóu lùn zú 。
Tiếng Việt: Cô ấy không thích người khác nhận xét tiêu cực về mình.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nhận xét kỹ lưỡng từng bộ phận, đa phần mang ý nghĩa tiêu cực.
Nghĩa phụ
English
To scrutinize and comment on each part, mostly with a negative connotation.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原指轻浮地议论妇女的容貌。现也比喻任意挑剔。[出处]清·黄小配《大马扁》第四回“那全副精神又注在各妓,那个好颜色,那个好太度,评头品足,少不免要乱哦几句诗出来了。”[例]你应该多干点实事,不要总~。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế