Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 设身处地
Pinyin: shè shēn chǔ dì
Meanings: To put oneself in someone else's shoes, Đặt mình vào hoàn cảnh của người khác, 设设想。设想自己处在别人的那种境地。指替别人的处境着想。[出处]《礼记·中庸》“体群臣也。”朱熹注体,谓设以身处其地而察其心也。”[例]若非梦往神游,何谓~?——清·李渔《闲情偶寄》卷三《语求肖似》。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 24
Radicals: 殳, 讠, 身, 卜, 夂, 也, 土
Chinese meaning: 设设想。设想自己处在别人的那种境地。指替别人的处境着想。[出处]《礼记·中庸》“体群臣也。”朱熹注体,谓设以身处其地而察其心也。”[例]若非梦往神游,何谓~?——清·李渔《闲情偶寄》卷三《语求肖似》。
Grammar: Thành ngữ, thể hiện sự đồng cảm và hiểu biết.
Example: 你应该设身处地为他想一想。
Example pinyin: nǐ yīng gāi shè shēn chǔ dì wèi tā xiǎng yi xiǎng 。
Tiếng Việt: Bạn nên đặt mình vào hoàn cảnh của anh ấy mà suy nghĩ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Đặt mình vào hoàn cảnh của người khác
Nghĩa phụ
English
To put oneself in someone else's shoes
Nghĩa tiếng trung
中文释义
设设想。设想自己处在别人的那种境地。指替别人的处境着想。[出处]《礼记·中庸》“体群臣也。”朱熹注体,谓设以身处其地而察其心也。”[例]若非梦往神游,何谓~?——清·李渔《闲情偶寄》卷三《语求肖似》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế