Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 讽多要寡

Pinyin: fěng duō yào guǎ

Meanings: Talk a lot but demand little (referring to harsh words but low practical demands)., Nói nhiều nhưng yêu cầu ít (ý nói lời nói thì gay gắt nhưng đòi hỏi thực tế thì thấp)., 讽谕之言多,切要之言少。[出处]唐·裴延翰《〈樊川文集〉序》“然骚人之辞,怨刺愤怼,虽援及君臣教化,而不能拈洽持论;相如、子云,瑰丽诡变,讽多要寡,漫羡无归,不见治乱。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 讠, 风, 夕, 女, 覀, 丆, 且, 分, 宀

Chinese meaning: 讽谕之言多,切要之言少。[出处]唐·裴延翰《〈樊川文集〉序》“然骚人之辞,怨刺愤怼,虽援及君臣教化,而不能拈洽持论;相如、子云,瑰丽诡变,讽多要寡,漫羡无归,不见治乱。”

Grammar: Thành ngữ, mang sắc thái hài hước hoặc phê phán nhẹ nhàng.

Example: 他对员工总是讽多要寡,抱怨虽多但要求不高。

Example pinyin: tā duì yuán gōng zǒng shì fěng duō yào guǎ , bào yuàn suī duō dàn yāo qiú bù gāo 。

Tiếng Việt: Anh ấy luôn nói nhiều nhưng yêu cầu đối với nhân viên thì không cao.

讽多要寡
fěng duō yào guǎ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nói nhiều nhưng yêu cầu ít (ý nói lời nói thì gay gắt nhưng đòi hỏi thực tế thì thấp).

Talk a lot but demand little (referring to harsh words but low practical demands).

讽谕之言多,切要之言少。[出处]唐·裴延翰《〈樊川文集〉序》“然骚人之辞,怨刺愤怼,虽援及君臣教化,而不能拈洽持论;相如、子云,瑰丽诡变,讽多要寡,漫羡无归,不见治乱。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

讽多要寡 (fěng duō yào guǎ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung