Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 讹以传讹

Pinyin: é yǐ chuán é

Meanings: Lời đồn đại sai lan truyền thành sự thật., False rumors spread and become accepted as truth., 把本来就是错误的东西妄加传播,越传越错。[出处]明·郎瑛《七修类稿·辩证上·爱妾换马》“不然,长髯紫衣,怪诞幽显之说,何其骇异哉?后人又不考而吟咏焉,讹以传讹也。”[例]如其不经审判,恐愚民~,借词煽动,其乱愈滋。——中国近代史资料丛刊《辛亥革命·保路运动》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 化, 讠, 以, 专, 亻

Chinese meaning: 把本来就是错误的东西妄加传播,越传越错。[出处]明·郎瑛《七修类稿·辩证上·爱妾换马》“不然,长髯紫衣,怪诞幽显之说,何其骇异哉?后人又不考而吟咏焉,讹以传讹也。”[例]如其不经审判,恐愚民~,借词煽动,其乱愈滋。——中国近代史资料丛刊《辛亥革命·保路运动》。

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, thường dùng để chỉ sự lan truyền thông tin sai lệch.

Example: 这些故事都是讹以传讹的结果。

Example pinyin: zhè xiē gù shì dōu shì é yǐ chuán é de jié guǒ 。

Tiếng Việt: Những câu chuyện này đều là kết quả của việc truyền miệng sai lệch.

讹以传讹
é yǐ chuán é
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lời đồn đại sai lan truyền thành sự thật.

False rumors spread and become accepted as truth.

把本来就是错误的东西妄加传播,越传越错。[出处]明·郎瑛《七修类稿·辩证上·爱妾换马》“不然,长髯紫衣,怪诞幽显之说,何其骇异哉?后人又不考而吟咏焉,讹以传讹也。”[例]如其不经审判,恐愚民~,借词煽动,其乱愈滋。——中国近代史资料丛刊《辛亥革命·保路运动》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

讹以传讹 (é yǐ chuán é) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung