Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 记功忘失

Pinyin: jì gōng wàng shī

Meanings: Nhớ công lao mà quên sai lầm., To remember achievements while forgetting mistakes., 指记其功绩而略其小过。[出处]《后汉书·党锢传·李膺》“夫立政之要,,是以武帝舍安国于徒中,宣帝征张敞于亡命。”一本作记功忘过”。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 22

Radicals: 己, 讠, 力, 工, 亡, 心, 丿, 夫

Chinese meaning: 指记其功绩而略其小过。[出处]《后汉书·党锢传·李膺》“夫立政之要,,是以武帝舍安国于徒中,宣帝征张敞于亡命。”一本作记功忘过”。

Grammar: Biểu đạt đạo đức và cách cư xử. Thường sử dụng trong văn cảnh khuyên nhủ hoặc giáo dục.

Example: 对待朋友要记功忘失。

Example pinyin: duì dài péng yǒu yào jì gōng wàng shī 。

Tiếng Việt: Đối với bạn bè nên nhớ công lao và quên lỗi lầm.

记功忘失
jì gōng wàng shī
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhớ công lao mà quên sai lầm.

To remember achievements while forgetting mistakes.

指记其功绩而略其小过。[出处]《后汉书·党锢传·李膺》“夫立政之要,,是以武帝舍安国于徒中,宣帝征张敞于亡命。”一本作记功忘过”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

记功忘失 (jì gōng wàng shī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung