Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 议论英发

Pinyin: yì lùn yīng fā

Meanings: Đưa ra những ý kiến hay và sáng suốt., To present clever and insightful opinions., 指崇论弘议,才华横溢。[出处]《续传灯录·洪英禅师》“时会下龙象杂遝,而师议论英发,常倾四座,声名藉甚。”[例]大学士李贤曰高庙看书,~,每儒臣进讲,必有辩说。”——明黄佐《翰林记·御前讲论经文》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 24

Radicals: 义, 讠, 仑, 央, 艹, 发

Chinese meaning: 指崇论弘议,才华横溢。[出处]《续传灯录·洪英禅师》“时会下龙象杂遝,而师议论英发,常倾四座,声名藉甚。”[例]大学士李贤曰高庙看书,~,每儒臣进讲,必有辩说。”——明黄佐《翰林记·御前讲论经文》。

Grammar: Miêu tả tính chất cao quý hoặc giá trị trí tuệ của các ý kiến được đưa ra. Thường kết hợp với chủ ngữ chỉ người.

Example: 他的议论英发让人佩服。

Example pinyin: tā de yì lùn yīng fā ràng rén pèi fú 。

Tiếng Việt: Những ý kiến sâu sắc của anh ấy khiến người khác khâm phục.

议论英发
yì lùn yīng fā
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đưa ra những ý kiến hay và sáng suốt.

To present clever and insightful opinions.

指崇论弘议,才华横溢。[出处]《续传灯录·洪英禅师》“时会下龙象杂遝,而师议论英发,常倾四座,声名藉甚。”[例]大学士李贤曰高庙看书,~,每儒臣进讲,必有辩说。”——明黄佐《翰林记·御前讲论经文》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

议论英发 (yì lùn yīng fā) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung