Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 议不反顾

Pinyin: yì bù fǎn gù

Meanings: Quyết định mà không hối tiếc, kiên định với lựa chọn., To make a decision without regret, staying firm with the choice., 指为了正义奋勇向前,不回头、后退。议,通义”。[出处]《文选·司马相如》“触白刃,冒流矢,议不反顾,计不旋踵,人怀怒心,如报私雠。”《史记·司马相如列传》作义不反顾”。[例]方是时,阁下与于公无积累之欢,特为国是起见,重悯江淮亿兆夷人无辜而斩艾,迫于至诚,~。——清冯景《与乔侍读书》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 义, 讠, 一, 又, 𠂆, 厄, 页

Chinese meaning: 指为了正义奋勇向前,不回头、后退。议,通义”。[出处]《文选·司马相如》“触白刃,冒流矢,议不反顾,计不旋踵,人怀怒心,如报私雠。”《史记·司马相如列传》作义不反顾”。[例]方是时,阁下与于公无积累之欢,特为国是起见,重悯江淮亿兆夷人无辜而斩艾,迫于至诚,~。——清冯景《与乔侍读书》。

Grammar: Thành ngữ này mô tả trạng thái tinh thần kiên định, không thay đổi suy nghĩ sau khi đã quyết định.

Example: 他做这个决定是议不反顾的。

Example pinyin: tā zuò zhè ge jué dìng shì yì bù fǎn gù de 。

Tiếng Việt: Anh ấy đưa ra quyết định này mà không hề hối tiếc.

议不反顾
yì bù fǎn gù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Quyết định mà không hối tiếc, kiên định với lựa chọn.

To make a decision without regret, staying firm with the choice.

指为了正义奋勇向前,不回头、后退。议,通义”。[出处]《文选·司马相如》“触白刃,冒流矢,议不反顾,计不旋踵,人怀怒心,如报私雠。”《史记·司马相如列传》作义不反顾”。[例]方是时,阁下与于公无积累之欢,特为国是起见,重悯江淮亿兆夷人无辜而斩艾,迫于至诚,~。——清冯景《与乔侍读书》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

议不反顾 (yì bù fǎn gù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung