Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 讬孤寄命

Pinyin: tuō gū jì mìng

Meanings: Giao phó con cái và cuộc sống mình cho người khác chăm sóc (thường xuất hiện trong hoàn cảnh lịch sử)., To entrust one's children and life into another person’s care (often used historically)., 指受遗命托付辅助幼君;或君主居丧时,受命摄理朝政。亦泛指付托以常之重任。[出处]《论语·泰伯》“可以讬六尺之孤,可以寄百里之命。”邢昺疏可以讬六尺之孤者,谓可委讬以幼少之君也。若周公、霍光也;可以寄百里之命者,谓君在亮阴,可当国摄君之政令也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 乇, 讠, 子, 瓜, 奇, 宀, 亼, 叩

Chinese meaning: 指受遗命托付辅助幼君;或君主居丧时,受命摄理朝政。亦泛指付托以常之重任。[出处]《论语·泰伯》“可以讬六尺之孤,可以寄百里之命。”邢昺疏可以讬六尺之孤者,谓可委讬以幼少之君也。若周公、霍光也;可以寄百里之命者,谓君在亮阴,可当国摄君之政令也。”

Grammar: Thành ngữ gồm bốn chữ, dùng để kể về hành động ủy thác quan trọng.

Example: 刘备白帝城讬孤寄命诸葛亮。

Example pinyin: liú bèi bái dì chéng tuō gū jì mìng zhū gě liàng 。

Tiếng Việt: Lưu Bị đã giao phó con trai và vận mệnh đất nước cho Gia Cát Lượng tại thành Bạch Đế.

讬孤寄命
tuō gū jì mìng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giao phó con cái và cuộc sống mình cho người khác chăm sóc (thường xuất hiện trong hoàn cảnh lịch sử).

To entrust one's children and life into another person’s care (often used historically).

指受遗命托付辅助幼君;或君主居丧时,受命摄理朝政。亦泛指付托以常之重任。[出处]《论语·泰伯》“可以讬六尺之孤,可以寄百里之命。”邢昺疏可以讬六尺之孤者,谓可委讬以幼少之君也。若周公、霍光也;可以寄百里之命者,谓君在亮阴,可当国摄君之政令也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

讬孤寄命 (tuō gū jì mìng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung