Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 让枣推梨

Pinyin: ràng zǎo tuī lí

Meanings: Nhường nhịn, khoan dung đối với người khác., To be yielding and tolerant towards others., 小儿推让食物的典故。比喻兄弟友爱。[出处]《南史·王泰传》“年数岁时,祖母集诸孙侄,散枣栗于床。群儿竞之,泰独不取。”《后汉书·孔融传》注引《融家传》年四岁时,每与诸兄共食梨,融辄引小者。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 上, 讠, ⺀, 朿, 扌, 隹, 利, 木

Chinese meaning: 小儿推让食物的典故。比喻兄弟友爱。[出处]《南史·王泰传》“年数岁时,祖母集诸孙侄,散枣栗于床。群儿竞之,泰独不取。”《后汉书·孔融传》注引《融家传》年四岁时,每与诸兄共食梨,融辄引小者。”

Grammar: Thành ngữ cổ điển, ít khi sử dụng trong ngôn ngữ đời sống hằng ngày.

Example: 他们兄弟之间常常让枣推梨。

Example pinyin: tā men xiōng dì zhī jiān cháng cháng ràng zǎo tuī lí 。

Tiếng Việt: Anh em họ thường nhường nhịn lẫn nhau.

让枣推梨
ràng zǎo tuī lí
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhường nhịn, khoan dung đối với người khác.

To be yielding and tolerant towards others.

小儿推让食物的典故。比喻兄弟友爱。[出处]《南史·王泰传》“年数岁时,祖母集诸孙侄,散枣栗于床。群儿竞之,泰独不取。”《后汉书·孔融传》注引《融家传》年四岁时,每与诸兄共食梨,融辄引小者。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

让枣推梨 (ràng zǎo tuī lí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung