Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 让再让三

Pinyin: ràng zài ràng sān

Meanings: To repeatedly yield for the sake of maintaining harmony., Nhẫn nhịn, nhường nhịn nhiều lần để giữ hòa khí., 指几次三番地推让。[出处]明·史可法《复多尔衮书》“群臣劝进,今上悲不自胜,让再让三,仅允监国。”[例]就譬如世兄孝敬老师万金,难道老师也合他~不成?——清·文康《儿女英雄传》第十三回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 19

Radicals: 上, 讠, 一, 冉, 二

Chinese meaning: 指几次三番地推让。[出处]明·史可法《复多尔衮书》“群臣劝进,今上悲不自胜,让再让三,仅允监国。”[例]就譬如世兄孝敬老师万金,难道老师也合他~不成?——清·文康《儿女英雄传》第十三回。

Grammar: Thành ngữ cổ điển, không phổ biến trong tiếng Trung hiện đại, thường gặp trong văn học cổ.

Example: 为了和平,他让再让三。

Example pinyin: wèi le hé píng , tā ràng zài ràng sān 。

Tiếng Việt: Vì hòa bình, anh ấy đã nhường nhịn rất nhiều lần.

让再让三
ràng zài ràng sān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhẫn nhịn, nhường nhịn nhiều lần để giữ hòa khí.

To repeatedly yield for the sake of maintaining harmony.

指几次三番地推让。[出处]明·史可法《复多尔衮书》“群臣劝进,今上悲不自胜,让再让三,仅允监国。”[例]就譬如世兄孝敬老师万金,难道老师也合他~不成?——清·文康《儿女英雄传》第十三回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

让再让三 (ràng zài ràng sān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung