Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 让三让再

Pinyin: ràng sān ràng zài

Meanings: To yield three times, showing humility to maintain harmony., Nhún nhường ba lần, khiêm tốn giữ hòa khí., 指几次三番地推让。同让再让三”。[出处]康有为《大同书》“辛部第四章“且各曹长被举之人,亦必须让三让再以副举贤若夔龙之美事,及再三为大众所推乃得受之,以弘让德而镇嚣争焉。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 19

Radicals: 上, 讠, 一, 二, 冉

Chinese meaning: 指几次三番地推让。同让再让三”。[出处]康有为《大同书》“辛部第四章“且各曹长被举之人,亦必须让三让再以副举贤若夔龙之美事,及再三为大众所推乃得受之,以弘让德而镇嚣争焉。”

Grammar: Thành ngữ cổ điển, ít dùng trong đời sống hiện đại, nhưng vẫn gặp trong văn học.

Example: 在争论中,他总是让三让再。

Example pinyin: zài zhēng lùn zhōng , tā zǒng shì ràng sān ràng zài 。

Tiếng Việt: Trong tranh cãi, anh ấy luôn nhún nhường ba lần.

让三让再
ràng sān ràng zài
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhún nhường ba lần, khiêm tốn giữ hòa khí.

To yield three times, showing humility to maintain harmony.

指几次三番地推让。同让再让三”。[出处]康有为《大同书》“辛部第四章“且各曹长被举之人,亦必须让三让再以副举贤若夔龙之美事,及再三为大众所推乃得受之,以弘让德而镇嚣争焉。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

让三让再 (ràng sān ràng zài) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung