Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 讨价还价

Pinyin: tǎo jià huán jià

Meanings: Mặc cả giá cả khi mua bán., To haggle over prices when buying and selling., 讨索取。买卖东西,卖主要价高,买主给价低,双方要反复争议。也比喻在进行谈判时反复争议,或接受任务时讲条件。[出处]明·冯梦龙《古今小说》卷一三巧儿问了他讨价还价,便道‘真个亏你些儿。’”[例]我们的方针是不拒绝谈判,要求对方完全承认八条,不许~。——毛泽东《在中国共产党第七届中央委员会第二次全体会议上的报告》。

HSK Level: 4

Part of speech: động từ

Stroke count: 24

Radicals: 寸, 讠, 亻, 介, 不, 辶

Chinese meaning: 讨索取。买卖东西,卖主要价高,买主给价低,双方要反复争议。也比喻在进行谈判时反复争议,或接受任务时讲条件。[出处]明·冯梦龙《古今小说》卷一三巧儿问了他讨价还价,便道‘真个亏你些儿。’”[例]我们的方针是不拒绝谈判,要求对方完全承认八条,不许~。——毛泽东《在中国共产党第七届中央委员会第二次全体会议上的报告》。

Grammar: Động từ thành ngữ, có thể mang bổ ngữ chỉ nơi chốn (如: 在市场里). Thường xuất hiện trong văn cảnh thương lượng giá.

Example: 在市场里,人们经常讨价还价。

Example pinyin: zài shì chǎng lǐ , rén men jīng cháng tǎo jià huán jià 。

Tiếng Việt: Tại chợ, mọi người thường mặc cả giá.

讨价还价
tǎo jià huán jià
4động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mặc cả giá cả khi mua bán.

To haggle over prices when buying and selling.

讨索取。买卖东西,卖主要价高,买主给价低,双方要反复争议。也比喻在进行谈判时反复争议,或接受任务时讲条件。[出处]明·冯梦龙《古今小说》卷一三巧儿问了他讨价还价,便道‘真个亏你些儿。’”[例]我们的方针是不拒绝谈判,要求对方完全承认八条,不许~。——毛泽东《在中国共产党第七届中央委员会第二次全体会议上的报告》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

讨价还价 (tǎo jià huán jià) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung