Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 讥笑

Pinyin: jī xiào

Meanings: Chế giễu, cười nhạo ai đó một cách khinh bỉ., To ridicule or mock someone contemptuously., 佛家语,比喻错将妄想认为真实。同认贼为子”。[出处]明·徐复祚《一文钱》第三出“有一等颠倒丧志,投东觅西,失却眼前至宝,这便是认贼作子。”[例]不正其名而言其实,絞戾不通,至于如是,徒使人害于名则已耳!乃至指鹿为马,~。——章炳麟《论承用维新二字之荒谬》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 14

Radicals: 几, 讠, 夭, 竹

Chinese meaning: 佛家语,比喻错将妄想认为真实。同认贼为子”。[出处]明·徐复祚《一文钱》第三出“有一等颠倒丧志,投东觅西,失却眼前至宝,这便是认贼作子。”[例]不正其名而言其实,絞戾不通,至于如是,徒使人害于名则已耳!乃至指鹿为马,~。——章炳麟《论承用维新二字之荒谬》。

Grammar: Động từ hai âm tiết, thường xuất hiện trong văn cảnh miêu tả thái độ tiêu cực của người nói đối với ai đó hoặc điều gì đó.

Example: 他们讥笑他的失败。

Example pinyin: tā men jī xiào tā de shī bài 。

Tiếng Việt: Họ chế giễu sự thất bại của anh ấy.

讥笑
jī xiào
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chế giễu, cười nhạo ai đó một cách khinh bỉ.

To ridicule or mock someone contemptuously.

佛家语,比喻错将妄想认为真实。同认贼为子”。[出处]明·徐复祚《一文钱》第三出“有一等颠倒丧志,投东觅西,失却眼前至宝,这便是认贼作子。”[例]不正其名而言其实,絞戾不通,至于如是,徒使人害于名则已耳!乃至指鹿为马,~。——章炳麟《论承用维新二字之荒谬》。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...