Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 认贼为父
Pinyin: rèn zéi wéi fù
Meanings: Mistake an evildoer for one’s father (indicating treating a wrongdoer as an important family member)., Nhầm kẻ xấu làm cha mình (ý nói coi kẻ xấu như người thân quan trọng)., 把仇敌当作父亲。比喻甘心卖身投靠敌人。同认贼作父”。[出处]苏曼殊《遁迹记》“先是余家既亡,怅怅无之。大盗更迫我侪,为供奔走。测彼居心,是畜猎犬之技。斯是认贼为父,自残梵裔者,亦复不少。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 22
Radicals: 人, 讠, 戎, 贝, 为, 乂, 八
Chinese meaning: 把仇敌当作父亲。比喻甘心卖身投靠敌人。同认贼作父”。[出处]苏曼殊《遁迹记》“先是余家既亡,怅怅无之。大盗更迫我侪,为供奔走。测彼居心,是畜猎犬之技。斯是认贼为父,自残梵裔者,亦复不少。”
Grammar: Giống như '认贼为子', thành ngữ này cũng nhấn mạnh việc mắc sai lầm trong đánh giá người khác, dẫn đến những hậu quả nặng nề.
Example: 她认贼为父,最后失去了所有财产。
Example pinyin: tā rèn zéi wèi fù , zuì hòu shī qù le suǒ yǒu cái chǎn 。
Tiếng Việt: Cô ấy nhầm kẻ xấu làm cha mình, cuối cùng mất hết tài sản.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nhầm kẻ xấu làm cha mình (ý nói coi kẻ xấu như người thân quan trọng).
Nghĩa phụ
English
Mistake an evildoer for one’s father (indicating treating a wrongdoer as an important family member).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
把仇敌当作父亲。比喻甘心卖身投靠敌人。同认贼作父”。[出处]苏曼殊《遁迹记》“先是余家既亡,怅怅无之。大盗更迫我侪,为供奔走。测彼居心,是畜猎犬之技。斯是认贼为父,自残梵裔者,亦复不少。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế