Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 认奴作鄌

Pinyin: rèn nú zuò tián

Meanings: Hiểu sai hoặc đánh giá sai bản chất của một người., Misunderstand or misjudge the true nature of someone., 形容昏馈糊涂。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十五若不颠倒,因什么认奴作郎。”宋·释普济《五灯会元》卷四礼拜一任礼拜,不得认奴作郎。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 人, 讠, 又, 女, 乍, 亻, 唐, 阝

Chinese meaning: 形容昏馈糊涂。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十五若不颠倒,因什么认奴作郎。”宋·释普济《五灯会元》卷四礼拜一任礼拜,不得认奴作郎。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, ít phổ biến nhưng vẫn mang tính giáo dục.

Example: 千万不要认奴作鄌,导致判断错误。

Example pinyin: qiān wàn bú yào rèn nú zuò táng , dǎo zhì pàn duàn cuò wù 。

Tiếng Việt: Đừng bao giờ hiểu sai bản chất ai đó mà dẫn đến phán đoán sai.

认奴作鄌
rèn nú zuò tián
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hiểu sai hoặc đánh giá sai bản chất của một người.

Misunderstand or misjudge the true nature of someone.

形容昏馈糊涂。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十五若不颠倒,因什么认奴作郎。”宋·释普济《五灯会元》卷四礼拜一任礼拜,不得认奴作郎。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

认奴作鄌 (rèn nú zuò tián) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung