Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 计穷虑极
Pinyin: jì qióng lǜ jí
Meanings: Kế sách đã cạn, lo lắng đạt đến cực độ, Plans are exhausted and worries have reached their peak., 指计虑穷尽。[出处]《三国志·吴志·鲁肃传》“备遂割湘水为界,于是罢军”裴松之注引三国·吴·韦昭《吴书》始与豫州观于长阪,豫州之众不当一校,计穷虑极,志势摧弱,图欲远窜,望不及此。”[例]君侯始与皇叔同败于长,~,将欲远窜。——明·罗贯中《三国演义》第六十六回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 十, 讠, 力, 穴, 心, 虍, 及, 木
Chinese meaning: 指计虑穷尽。[出处]《三国志·吴志·鲁肃传》“备遂割湘水为界,于是罢军”裴松之注引三国·吴·韦昭《吴书》始与豫州观于长阪,豫州之众不当一校,计穷虑极,志势摧弱,图欲远窜,望不及此。”[例]君侯始与皇叔同败于长,~,将欲远窜。——明·罗贯中《三国演义》第六十六回。
Grammar: Thường dùng để miêu tả cảm xúc căng thẳng trong hoàn cảnh bế tắc.
Example: 在绝境中,他计穷虑极,不知如何是好。
Example pinyin: zài jué jìng zhōng , tā jì qióng lǜ jí , bù zhī rú hé shì hǎo 。
Tiếng Việt: Trong tình thế tuyệt vọng, anh ta kế sách đã cạn, lo lắng tột độ, không biết làm sao.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Kế sách đã cạn, lo lắng đạt đến cực độ
Nghĩa phụ
English
Plans are exhausted and worries have reached their peak.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指计虑穷尽。[出处]《三国志·吴志·鲁肃传》“备遂割湘水为界,于是罢军”裴松之注引三国·吴·韦昭《吴书》始与豫州观于长阪,豫州之众不当一校,计穷虑极,志势摧弱,图欲远窜,望不及此。”[例]君侯始与皇叔同败于长,~,将欲远窜。——明·罗贯中《三国演义》第六十六回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế