Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 计穷势蹙
Pinyin: jì qióng shì cù
Meanings: Hết kế sách và bị dồn vào thế bí., Out of strategies and cornered in a difficult situation., 无计可施,情势紧迫。[出处]《元史·陈天祥传》“深既不能制乱,反为乱众所制,军中乏粮,人自相食,计穷势蹙,仓黄退走,土兵随击,以致大败。”[例]但恐莽~,又与其党与造饰言语,迷乱天下,曲释己恶,或冀见兔。——明·吴应箕《为翟义讨王莽檄》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 37
Radicals: 十, 讠, 力, 穴, 执, 戚, 足
Chinese meaning: 无计可施,情势紧迫。[出处]《元史·陈天祥传》“深既不能制乱,反为乱众所制,军中乏粮,人自相食,计穷势蹙,仓黄退走,土兵随击,以致大败。”[例]但恐莽~,又与其党与造饰言语,迷乱天下,曲释己恶,或冀见兔。——明·吴应箕《为翟义讨王莽檄》。
Grammar: Thường sử dụng trong bối cảnh quân sự hoặc các tình huống mà đối phương đang ở thế bất lợi do không còn lựa chọn nào khác.
Example: 敌军计穷势蹙,不得不投降。
Example pinyin: dí jūn jì qióng shì cù , bù dé bù tóu xiáng 。
Tiếng Việt: Quân địch đã hết kế sách và bị dồn vào thế bí, buộc phải đầu hàng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hết kế sách và bị dồn vào thế bí.
Nghĩa phụ
English
Out of strategies and cornered in a difficult situation.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
无计可施,情势紧迫。[出处]《元史·陈天祥传》“深既不能制乱,反为乱众所制,军中乏粮,人自相食,计穷势蹙,仓黄退走,土兵随击,以致大败。”[例]但恐莽~,又与其党与造饰言语,迷乱天下,曲释己恶,或冀见兔。——明·吴应箕《为翟义讨王莽檄》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế