Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 计然之策

Pinyin: jì rán zhī cè

Meanings: Kế sách thông minh và hiệu quả, Intelligent and effective strategies., 泛指生财致富之道。[出处]相传越王勾践困于会稽之上,用计然之策,修之十年而国富;范蠡既雪会稽之耻,用计然之策于家而富至巨万。所谓计然之策,主要指六岁穰六岁旱”的农业循环学说,农末俱利的平籴论,以及物价观测、贵出贱取等经商致富的积着之理”。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 31

Radicals: 十, 讠, 冫, 灬, 犬, 𠂊, 丶, 朿, 竹

Chinese meaning: 泛指生财致富之道。[出处]相传越王勾践困于会稽之上,用计然之策,修之十年而国富;范蠡既雪会稽之耻,用计然之策于家而富至巨万。所谓计然之策,主要指六岁穰六岁旱”的农业循环学说,农末俱利的平籴论,以及物价观测、贵出贱取等经商致富的积着之理”。

Grammar: Danh từ. Thường kết hợp với các động từ như 实施 (thực hiện) hay 制定 (đưa ra).

Example: 历史上有很多计然之策帮助国家渡过难关。

Example pinyin: lì shǐ shàng yǒu hěn duō jì rán zhī cè bāng zhù guó jiā dù guò nán guān 。

Tiếng Việt: Trong lịch sử, có rất nhiều kế sách thông minh giúp đất nước vượt qua khó khăn.

计然之策
jì rán zhī cè
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kế sách thông minh và hiệu quả

Intelligent and effective strategies.

泛指生财致富之道。[出处]相传越王勾践困于会稽之上,用计然之策,修之十年而国富;范蠡既雪会稽之耻,用计然之策于家而富至巨万。所谓计然之策,主要指六岁穰六岁旱”的农业循环学说,农末俱利的平籴论,以及物价观测、贵出贱取等经商致富的积着之理”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

计然之策 (jì rán zhī cè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung