Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 计功补过

Pinyin: jì gōng bǔ guò

Meanings: To make up for mistakes with good deeds., Tính công để bù đắp lỗi lầm., 计考定;失过失。考定一个人的功绩以弥补其过失。[出处]汉·荀悦《汉纪·元帝纪》“齐恒先有匡周之功,后有来项之罪,君子计功补过。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 22

Radicals: 十, 讠, 力, 工, 卜, 衤, 寸, 辶

Chinese meaning: 计考定;失过失。考定一个人的功绩以弥补其过失。[出处]汉·荀悦《汉纪·元帝纪》“齐恒先有匡周之功,后有来项之罪,君子计功补过。”

Grammar: Cụm từ này mang ý nghĩa sửa chữa lỗi lầm bằng cách làm việc tốt, thường sử dụng trong văn cảnh mang tính đạo đức.

Example: 他希望通过计功补过来弥补过去的错误。

Example pinyin: tā xī wàng tōng guò jì gōng bǔ guò lái mí bǔ guò qù de cuò wù 。

Tiếng Việt: Anh ấy hy vọng thông qua việc lập công để bù đắp lỗi lầm trong quá khứ.

计功补过
jì gōng bǔ guò
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tính công để bù đắp lỗi lầm.

To make up for mistakes with good deeds.

计考定;失过失。考定一个人的功绩以弥补其过失。[出处]汉·荀悦《汉纪·元帝纪》“齐恒先有匡周之功,后有来项之罪,君子计功补过。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

计功补过 (jì gōng bǔ guò) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung