Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 言简意赅

Pinyin: yán jiǎn yì gāi

Meanings: Ngắn gọn nhưng đầy đủ ý nghĩa quan trọng., Concise yet comprehensive., 形容说话写文章简明扼要。同言简意赅”。[出处]清·崔述《读风偶识》卷一夫《论语》所载孔子论诗之言多矣,若《关雎》、《思无邪》章,诵《诗三百》以及《兴观群怨》、《周南》等章,莫不言简意该,义深词洁。”

HSK Level: 5

Part of speech: tính từ

Stroke count: 43

Radicals: 言, 竹, 间, 心, 音, 亥, 贝

Chinese meaning: 形容说话写文章简明扼要。同言简意赅”。[出处]清·崔述《读风偶识》卷一夫《论语》所载孔子论诗之言多矣,若《关雎》、《思无邪》章,诵《诗三百》以及《兴观群怨》、《周南》等章,莫不言简意该,义深词洁。”

Grammar: Từ ghép cố định, thường dùng để khen ngợi tài năng diễn đạt của ai đó.

Example: 他的报告言简意赅,条理清晰。

Example pinyin: tā de bào gào yán jiǎn yì gāi , tiáo lǐ qīng xī 。

Tiếng Việt: Báo cáo của ông ấy ngắn gọn nhưng đầy đủ ý nghĩa, rõ ràng mạch lạc.

言简意赅
yán jiǎn yì gāi
5tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ngắn gọn nhưng đầy đủ ý nghĩa quan trọng.

Concise yet comprehensive.

形容说话写文章简明扼要。同言简意赅”。[出处]清·崔述《读风偶识》卷一夫《论语》所载孔子论诗之言多矣,若《关雎》、《思无邪》章,诵《诗三百》以及《兴观群怨》、《周南》等章,莫不言简意该,义深词洁。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

言简意赅 (yán jiǎn yì gāi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung